Thuốc Osicent 80mg
Nhờ sự phát triển của khoa học kỹ thuật, hiện tại chúng ta có thể kiểm tra đột biến gen để sử dụng thuốc điều trị nhắm trúng đích. Các gen đột biến thường làm ung thư phát triển và di căn.
Những loại thuốc nhắm trúng đích nhằm khóa những gen đột biến làm ngăn chặn sự phát triển của khối u và thu nhỏ kích thước khối u. Hiện tại, chúng ta hoàn toàn có thể kiểm tra gen đột biết trên từng bệnh nhân ung thư phổi.
Với bệnh nhân phát hiện ung thư phổi, sinh thiết khối u và làm xét nghiệm đột biến gen EGFR và gen ALK là cần thiết để quyết định điều trị liệu pháp nhắm trúng đích.
Chỉ định
- Thuốc Osicent 80mg được sử dụng để điều trị ung thư phổi không phải tế bào nhỏ ở giai đoạn tiến triển hoặc di căn mà có đột biến EGFR T790M.
- Thuốc Osicent 80mg được sử dụng để điều trị ung thư phổi không phải tế bào nhỏ khi đã thất bại với các phương pháp điều trị khác.
Chống chỉ định
- Quá mẫn nghiêm trọng với thuốc hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.
- Trẻ em; phụ nữ có thai, người cao tuổi.
Quá Liều: Xem thông tin quá liều của Tagrix để xử trí khi sử dụng quá liều.
Phản ứng phụ: Xem thông báo các phản ứng phụ.
Tương tác thuốc: Kháng sinh macrolide (như telitromycin), thuốc chống nấm (itraconazole), thuốc chống siêu vi (ritonavir), nefazodone.
Cách dùng
+ Người lớn uống 1 viên/ngày, có thể dùng lúc đói hoặc no: Uống trong hoặc ngoài bữa ăn. Nuốt cả viên thuốc, không được nhai viên thuốc. Có thể hòa viên thuốc trong nửa ly nước (nước không chứa carbonate), không sử dụng chất lỏng khác, thả viên thuốc vào nước, không được nghiền, khuấy đều đến khi tan hoàn toàn (khoảng 15 phút) và uống ngay lập tức. Tráng ly với nửa ly nước và uống.
+ Nếu quên uống 1 liều thì dùng liều đó ngay khi nhớ ra (Nếu gần với thời gian uống liều kế tiếp thì hãy bỏ qua liều đã quên, tuyệt đối không được tăng liều gấp đôi).
Thuốc Osicent mua ở đâu? |
Liên hệ SĐT: 0936.297.258 Website: nhathuocanhchinh.com Đảm bảo tư vấn tận tình, hàng chính hãng với giá tốt nhất! Chúng tôi cung ứng thuốc toàn quốc! Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Ninh, Quảng TrịSóc Trăng, Sơn La, Tây Ninh, Thái Bình, Thái Nguyên, Thanh Hóa, Thừa Thiên Huế, Tiền Giang, Trà Vinh, Tuyên Quang, Vĩnh Long, Vĩnh Phúc, Yên Bái, Phú Yên, Thuốc có sẵn tại Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh. |
Thuốc Sorafenat 200mg
Tên Thuốc: Sorafenat 200mg Thành phần: Sorafenib 200mg Viên nén: Hoạt chất Sorafenib 200 mg Quy cách đóng gói: Hộp 120 viên Nhà sản xuất: Natco Pharma Xuất xứ: Ấn Độ
Thuốc Geftinat 250mg
1.400.000đ
Thuốc điều trị ung thư phổi Geftinat Tên thương mại: Geftinat 250mg Thành phần: Gefitinib Hàm lượng: 250mg Dạng: Viên nén Đóng gói: Hộp dạng vỉ 30 viên Nhà phân phối: NATCO PHARMA LIMITED - Ấn Độ
Thuốc Tagrix 80mg
Tên thương mại: Tagrix 80mg Thành phần: Osimertinib Hàm lượng: 80mg Dạng: Viên nén Đóng gói: Hộp chữ nhật 30 viên Nhà phân phối: Beacon Pharma Ltd
Thuốc Erlonat 150mg
2.000.000đ
- Tên thuốc: Erlonat 150mg - Nhà sản xuất: NATCO PHARMA LIMITED - Xuất xứ: India - Thành phần: Erlotinib 150mg (Biệt dược của Erlotinib như: Erlonat; Erlocip; Erlotib, Tarceva; Zyceva ...) - Dạng bào chế: Viên nén 150mg - Đóng gói: Hộp dạng vỉ 30 viên
Thuốc Osimert 80mg
Tên Thuốc: Osimert 80mg Thành phần: Osimertinib 80mg (dạng viên nén) Hộp: 30 viên nén Nhà sản xuất: Everest Pharmaceuticals Ltd., Xuất xứ: Bangladesh
Thuốc Hepbest 25mg
500.000đ
Tên thuốc: HepBest 25mg Thành phần, hàm lượng: Mỗi viên nén bao phim có chứa Tenofovir Alafenamide 25 mg Dạng bào chế: Viên nén bao phim; hình thuôn dài màu trắng hoặc ngà trắng có khắc chữ M ở một mặt và chữ TFI ở mặt còn lại. Đóng gói: Hộp 30 viên. Nhà sản xuất: Mylan Laboratories Limited Xuất xứ: Ấn Độ
Thuốc Alecensa 150mg
Hãng sản xuất: Roche Tên thương mại: Alecensa 150mg Thành phần: Alectinib 150mg Hàm lượng: 150mg Dạng: Viên nhộng Đóng gói: Hộp 224 viên bên trong chứa 4 hộp nhỏ 56 viên Nhà phân phối: Roche - Thổ Nhĩ Kỳ
Thuốc Crizonix 250mg
- Tên thương hiệu: Crizonix 250mg - Thành phần: Crizotinib 250mg - Hàm lượng: 250mg - Dạng: Viên con nhộng - Đóng gói: Hộp 60 viên - Nhà sản xuất: Beacon Pharmaceuticals Limited... - Xuất sứ: Bangladesh.
Thuốc IRESSA 250 mg
Tên thương mại: IRESSA 250mg Thành phần: Gefitinib Dạng: Viên nén bao phim Nhà sản xuất: AstraZeneca
Thuốc Nexavar 200mg
Tên thuốc: Nexavar 200mg Thành phần: Sorafenib 200mg Viên nén: 200 mg
Thuốc Afanix 40mg
Tên thuốc: Afanix 40mg Thành phần: Afatinib 40mg Viên nén: 40mg Đóng gói hộp: 30 viên (đủ dùng cho 1 tháng điều trị) Nhà sản xuất: BEACON Pharmaceuticals Limited Xuất xứ: Bangladesh
Thuốc Luciosim 80mg
Tên thuốc: LUCIOSIM 80mg Thành phần: Osimertinib 80mg Osimertinib có các biệt dược như: Luciosim, Osimert, Tagrix, Tagrisso, Osicent.... Viên nén: 80mg Đóng gói lọ/hũ: 30 viên (Đủ dùng điều trị 1 tháng) Nhà sản xuất: LUCIUS pharmaceuticals. Xuất xứ: Colombo
Thuốc Noxalk 150mg
Thành phần: Ceritinib 150mg Viên nang: 150 mg Nhà sản xuất: NATCO PHARMA LIMITED Xuất xứ: India Đóng gói: 30 viên/Hộp
Thuốc Tarceva 150mg
Nhà chế tạo: Roche Thành phần: Erlotinib 150mg
Thuốc Tykerb 250mg
Tên thuốc: Tykerb 250mg Thành phần: Lapatinib Viên nén: 250mg
Thuốc Xbira (Abirateron) 250mg
Thành phần: Abirateron acetat 250mg. Đóng gói: Hộp 1 lọ 120 viên nén. Nhà sản xuất: Công ty Dược phẩm Cipla. Xuất xứ: Ấn Độ.
Thuốc Casodex 50mg
Tên thuốc: Casodex Thành phần: Bicalutamid 50mg. Mô tả: Viên nén bao phim. Đóng gói: 28 viên/hộp.
Thuốc Cabozanix/Cabozatinib
Tên thuốc: Cabozanix Thành phần: Cabozantinib Đóng gói: 30 viên/hộp Xuất xứ: Bangladesh
Thuốc Kadcyla
- Tên thuốc: Kadcyla -Thành phần: Trastuzumab emtansine - Mỗi lọ: Trastuzumab emtansin 100mg hoặc 160mg
Thuốc Avastin
Tên thuốc: Avastin Thành phần: Avastin (bevacizumab)
Xem thêm