Suninat (Sunitinib) là một liệu pháp nhắm mục tiêu và là một chất ức chế thụ thể protein-tyrosine kinase. Nó ức chế các hoạt động của yếu tố tăng trưởng nội mô mạch máu (VEGF) và là một chất ức chế hình thành mạch.
Chỉ định điều trị
-
Khối u mô đệm đường tiêu hóa (GIST)
Suninat (Sunitinib) có hiệu quả và an toàn ở những bệnh nhân có khối u mô đệm đường tiêu hóa tiến triển (GIST) sau khi điều trị bằng Imatinib thất bại do kháng thuốc hoặc không dung nạp.
-
Ung thư biểu mô tế bào thận di căn
Suninat (Sunitinib) được sử dụng để điều trị ung thư biểu mô tế bào thận tiến triển/di căn (MRCC) ở người lớn.
-
Khối u thần kinh nội tiết tuyến tụy (pNET)
Suninat (Sunitinib) được sử dụng để điều trị các khối u thần kinh nội tiết tuyến tụy biệt hóa tốt (pNET) không thể cắt bỏ hoặc di căn với sự tiến triển của bệnh ở người lớn.
Việc sử dụng Sunitinib là phương pháp điều trị đầu tiên bị hạn chế.
Liều lượng và Cách dùng
Suninat (Sunitinib) có thể được uống cùng hoặc không cùng thức ăn.
Dùng theo liều lượng đã được bác sĩ kê đơn.
Đối với ung thư thận tiến triển hoặc các khối u mô đệm đường tiêu hóa, Sunitix thường được dùng mỗi ngày một lần trong khoảng thời gian 4 tuần, sau đó là hai tuần mà không dùng viên nang. Chu kỳ sáu tuần này có thể tiếp tục trong thời gian dài theo khuyến cáo của bác sĩ.
Để điều trị các khối u thần kinh nội tiết tuyến tụy, Sunitix thường được dùng một lần mỗi ngày, miễn là được bác sĩ khuyến nghị mà không cần nghỉ ngơi.
Phản ứng phụ của Suninat (Sunitinib)
- Mệt mỏi và suy nhược
- Tiêu chảy
- Thay da
- Sưng quanh mắt
- Thay đổi màu tóc
- Đỏ và phồng rộp bàn tay và bàn chân
- Đau, khô miệng
- Tăng huyết áp
- Giảm nhịp tim
- Ăn mất ngon
- Thay đổi khẩu vị
- Buồn nôn
- Giảm cân
- Khó tiêu
- Chóng mặt
- Đau đầu
- Táo bón
- Thay đổi gan hoặc thận tạm thời
- Mất khả năng sinh sản vĩnh viễn
- Giảm bạch cầu và tăng nguy cơ nhiễm trùng
- Thiếu máu (giảm số lượng hồng cầu) có thể gây ra mệt mỏi hoặc khó thở
- Dễ bầm tím hơn bình thường
- Đau lưng, khớp, tay và chân
- Suy giáp (giảm hormone tuyến giáp)
- Khó ngủ
Các tác dụng phụ ít gặp hơn có thể bao gồm:
- Chảy nước mắt do tiết nhiều nước mắt
- Đau ngực
- Phiền muộn
- Trĩ
- Gặp vấn đề khi nuốt hoặc nói
- Nghẹt mũi
- Đau lưng, khớp hoặc cơ
- Yếu cơ
- Tăng độ nhạy khi chạm vào bàn tay và bàn chân
- Nồng độ axit uric trong máu cao
- Nóng bừng và đổ mồ hôi
- Thay đổi màu nước tiểu - điều này kéo dài trong vài ngày và sẽ không gây hại cho bạn
- Thay đổi màu móng và móng có thể bị rụng
- Lượng đường trong máu thấp gây ra cảm giác đói, đổ mồ hôi, chóng mặt, mệt mỏi, mờ mắt, run rẩy và ngứa ran môi
- Nếu bạn nhận thấy bất kỳ tác dụng phụ nào được liệt kê trong số này hoặc bất kỳ tác dụng phụ nào trong khi dùng Suninat (Sunitinib), hãy liên hệ với bác sĩ của bạn càng sớm càng tốt.
Các biện pháp phòng ngừa
Trước khi bạn dùng Suninat (Sunitinib), hãy đảm bảo rằng bạn đã nói chuyện với bác sĩ của mình và họ biết về tiền sử bệnh đầy đủ của bạn và bất kỳ loại thuốc nào khác mà bạn hiện đang dùng.
Suninat (Sunitinib) có thể gây hại cho thai nhi trong bụng mẹ. Phụ nữ mang thai không được dùng. Không mang thai hoặc làm cha của một đứa trẻ khi đang dùng Suninat (Sunitinib) hoặc trong những tháng sau khi điều trị. Nói chuyện với bác sĩ của bạn về một hình thức tránh thai phù hợp khi dùng Suninat (Sunitinib). Nó có thể được truyền sang em bé qua sữa mẹ. Nó không được khuyến khích cho con bú trong khi dùng Suninat (Sunitinib).
Suninat (Sunitinib) có thể làm giảm tốc độ chữa lành vết thương. Tránh bất kỳ hình thức phẫu thuật nào trong khi dùng Suninat (Sunitinib).
Không nhận bất kỳ loại chủng ngừa nào có chứa vắc-xin sống trong khi dùng Suninat (Sunitinib).
Cảnh báo và đề phòng
- Nếu bạn có phản ứng dị ứng hoặc quá mẫn cảm, hãy tìm kiếm sự chăm sóc y tế khẩn cấp.
- Các triệu chứng có thể xảy ra bao gồm khó thở, khó nuốt, sưng tấy, tức ngực, phát ban trên da và nổi mề đay.
- Thuốc này chỉ nên được sử dụng theo hướng dẫn và kê đơn của bác sĩ hoặc dược sĩ.
- Liều lượng và cách dùng thường phụ thuộc vào mức độ nghiêm trọng của tình trạng bệnh, cũng như tiền sử bệnh và tình trạng sức khỏe hiện tại của bệnh nhân.
- Trước khi bạn bắt đầu sử dụng thuốc này, hãy đảm bảo bác sĩ của bạn biết những điều sau:
+ Nếu bạn đang mang thai hoặc đang cho con bú.
+ Nếu bạn có bất kỳ dị ứng.
+ Nếu bạn có bất kỳ bệnh tật, rối loạn hoặc tình trạng y tế nào khác.
+ Nếu bạn đang sử dụng bất kỳ loại thuốc nào khác.
+ Nếu bạn đang sử dụng bất kỳ loại vitamin hoặc chất bổ sung nào./.
Mua thuốc Suninat ở đâu chính hãng? |
Nhà thuốc Anh Chính - Để mọi bệnh nhân được dùng đúng thuốc với giá tốt Liên hệ SĐT: 0936.297.258 Email: dr.chinh068@gmail.com Đảm bảo tư vấn tận tình, hàng chính hãng với giá tốt nhất! Chúng tôi cung ứng thuốc toàn quốc! Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Ninh, Quảng Trị, Sóc Trăng, Sơn La, Tây Ninh, Thái Bình, Thái Nguyên, Thanh Hóa, Thừa Thiên Huế, Tiền Giang, Trà Vinh, Tuyên Quang, Vĩnh Long, Vĩnh Phúc, Yên Bái, Phú Yên, Thuốc có sẵn tại Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh. Tại các tỉnh và thành phố khác, giao hàng chuyển phát nhanh theo đường bưu điện. |
Thuốc LuciRepo (Repotrectinib) 40mg
Tên thuốc: LuciRepo Thành phần: Repotrectinib Viên nang: 40mg Đóng gói hộp: 60 viên Nhà sản xuất: Lucius Pharmacentical Co., Ltd., Xuất xứ: :Lào
Thuốc Alpesib 150 mg
- Tên thuốc: Alpesib - Thành phần: Alpelisib - Viên nang: 150 mg - Đóng gói: 28 viên/hộp - Nhà sản xuất: Everest Pharmaceuticals Ltd. - Xuất xứ: Bangladesh
Thuốc Selcaxen (Selpercatinib) 40 mg
- Tên thuốc: Selcaxen - Thành phần: Selpercatinib - Viên nang: 40 mg - Đóng gói: 30 viên/hộp - Nhà sản xuất: Everest Pharmaceuticals Ltd. - Xuất xứ: Bangladesh
Thuốc Laronib (Larotrectinib) 25mg/100mg (Liệu pháp nhắm mục tiêu/Thuốc đích)
Tên thuốc: Laronib 25mg/100mg Thành phần: Larotrectinib Hàm lượng: 25mg/100mg Đóng gói lọ/hũ: 30 viên Nhà sản xuất: Everest Pharmaceuticals Ltd Xuất xứ: Bangladesh
Thuốc Alecnib 150mg
- Tên thuốc: Alecnib 150mg - Viên nang: 150mg - Đóng gói: 56 viên nang/ Hộp - Nhà sản xuất: Everest Pharmaceuticals Ltd. - Xuất xứ: Bangladesh.
Tecentriq (Atezolizumab) 1200mg/20 ml
Tên thuốc: Tecentriq Thành phần: Atezolizumab Đóng gói 1 lọ/hộp: 1200 mg/20 ml 60 mg/mL Nhà sản xuất: Roche
Thuốc TEPMETKO (Tepotinib) 225mg
Tên thuốc: TEPMETKO Thành phần: Tepotinib Viên nén: 225mg Đóng gói hộp: 60 viên (đủ dùng cho 1 tháng) Nhà sản xuất: EMD Serono, Inc.
Thuốc Tenfoplus (Tenofovir Alafenamide) 25mg
Tên thuốc: Tenfoplus 25 mg Thành phần: Tenofovir Alafenamide Viên nén: 25 mg Đóng gói lọ/hũ: 30 viên Tên thương mại và phân phối thuộc Abbott India Limited Xuất xứ: India
Thuốc QINLOCK 50 mg (Ripretinib)
Tên thuốc: QINLOCK Thành phần: Ripretinib Viên nén: 50mg Đóng gói hộp: 90 viên (đủ dùng cho 1 tháng điều trị) Nhà sản xuất: Deciphera Pharmaceuticals, Inc
Thuốc TAGRISSO (Osimertinib) 80mg
Mua thuốc Tagrisso điều trị ung thư phổi chính hãng. Liên hệ Bs Chính qua hotline 096 658 1290. Tư vấn và cung cấp thuốc toàn quốc. Tên thương mại: Tagrisso 80mg Thành phần: Osimertinib Hàm lượng: 80mg Dạng: Viên nén Đóng gói: Hộp chữ nhật 30 viên
Okinawa Fucoidan Kanehide Bio 150 viên (Fucoidan-đỏ)
1.400.000đ
- Tên sản phẩm: Okinawa Fucoidan Kanehide Bio - Hàm lượng: 300 mg/viên - Mỗi viên chứa: 167 mg Fucoidan nguyên chất - Nhà sản xuất: Kanehide Biotechnology Co., Ltd. - Xuất xứ: Okinawa - Nhật Bản - Đóng gói: 150 viên/Lọ - Dạng bào chế: Viên nang
Okinawa Fucoidan Kanehide Bio 180 viên (Fucoidan-xanh)
1.500.000đ
- Tên sản phẩm: Okinawa Fucoidan Kanehide Bio - Hàm lượng: 295 mg/viên - Mỗi viên chứa: 235 mg Fucoidan nguyên chất - Nhà sản xuất: Kanehide Biotechnology Co., Ltd. - Xuất xứ: Okinawa - Nhật Bản - Đóng gói: 180 viên/Lọ - Dạng bào chế: Viên nang
Thuốc Perjeta (Pertuzumab)
- Tên thuốc: Perjeta - Thành phần: Pertuzumab (Perjeta/Perztuzumab) dung dịch đậm đặc pha dịch truyền 30mg/mL) - Đóng gói: Lọ 420mg/mL - Nhà sản xuất: Roche
Thuốc Cabozanix/Cabozatinib
Tên thuốc: Cabozanix Thành phần: Cabozantinib Đóng gói: 30 viên/hộp Xuất xứ: Bangladesh
Thuốc Tykerb 250mg
Tên thuốc: Tykerb 250mg Thành phần: Lapatinib Viên nén: 250mg
Thuốc Luciosim 80mg
Tên thuốc: LUCIOSIM 80mg Thành phần: Osimertinib 80mg Osimertinib có các biệt dược như: Luciosim, Osimert, Tagrix, Tagrisso, Osicent.... Viên nén: 80mg Đóng gói lọ/hũ: 30 viên (Đủ dùng điều trị 1 tháng) Nhà sản xuất: LUCIUS pharmaceuticals. Xuất xứ: Colombo
Thuốc Nexavar 200mg
Tên thuốc: Nexavar 200mg Thành phần: Sorafenib 200mg Viên nén: 200 mg
Thuốc Hepbest 25mg
Tên thuốc: HepBest 25mg Thành phần, hàm lượng: Mỗi viên nén bao phim có chứa Tenofovir Alafenamide 25 mg Dạng bào chế: Viên nén bao phim; hình thuôn dài màu trắng hoặc ngà trắng có khắc chữ M ở một mặt và chữ TFI ở mặt còn lại. Đóng gói: Hộp 30 viên. Nhà sản xuất: Mylan Laboratories Limited Xuất xứ: Ấn Độ
Thuốc Tagrix 80mg
Tên thương mại: Tagrix 80mg Thành phần: Osimertinib Hàm lượng: 80mg Dạng: Viên nén Đóng gói: Hộp chữ nhật 30 viên Nhà phân phối: Beacon Pharma Ltd
Thuốc Sorafenat 200mg
Tên Thuốc: Sorafenat 200mg Thành phần: Sorafenib 200mg Viên nén: Hoạt chất Sorafenib 200 mg Quy cách đóng gói: Hộp 120 viên Nhà sản xuất: Natco Pharma Xuất xứ: Ấn Độ
Xem thêm