QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH TÀI LIỆU CHUYÊN MÔN “HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ ĐẠI - TRỰC TRÀNG” (phần 2)
(Xem phần 1 tại đây)
3.3. Chẩn đoán xác định
- Lâm sàng.
- Tổn thương phát hiện qua nội soi.
- Hình ảnh học (siêu âm, CT, MRI, SPECT, PET/CT để đánh giá giai đoạn).
- Mô bệnh học: Là phương pháp quyết định nhất để khẳng định bệnh ung thư.
3.4. Chẩn đoán phân biệt
- Bệnh Crohn
- Viêm loét đại trực tràng
- Lao manh tràng
- U lympho biểu hiện ở đại trực tràng
- GIST đại trực tràng
- Một số ung thư khác xâm lấn đại trực tràng
- Các khối u lành của đại trực tràng
- Ung thư ống hậu môn
3.5. Chẩn đoán giai đoạn
Đánh giá giai đoạn theo hệ thống TNM
(Union for International Cancer Control UICC/AJCC năm 2010)
3.5.1. Khối u nguyên phát (T)
- Tx: Không thể đánh giá khối u nguyên phát
- T0: Không có bằng chứng về khối u nguyên phát
- Tis: Ung thư tại chỗ
- T1: Khối u đã xâm lấn lớp dưới niêm mạc
- T2: Khối u xâm lấn lớp cơ
- T3: Khối u xâm lấn quá lớp cơ vào lớp dưới thanh mạc hoặc đến vùng mô quanh đại tràng không được phủ phúc mạc.
- T4: Khối u xâm lấn qua thanh mạc vào cơ quan hoặc cấu trúc kế cận và/thủng vào phúc mạc tạng.
+ T4a: U xâm lấn qua thanh mạc và thủng vào phúc mạc tạng
+ T4b: U xâm lấn cơ quan kế cận
3.5.2. Hạch vùng
- Nx: Không thể đánh giá được di căn hạch vùng
- N0: Không có di căn hạch vùng
- N1: Di căn 1 -3 hạch vùng
+ N1a: Di căn 1 hạch
+ N1b: Di căn 2-3 hạch
+ N1c: Nhân lắng đọng dưới thanh mạc hoặc mạc treo hoặc vùng đại trực tràng không được phúc mạc che phủ và không có di căn hạch vùng.
- N2: Di căn 4 hạch vùng hoặc nhiều hơn nữa.
+ N2a: Di căn 4-6 hạch
+ N2b: Di căn từ 7 hạch trở lên
3.5.3. Di căn xa (M)
- M0: Không có di căn xa
- M1: Di căn xa
+ M1a: Di căn xa chỉ ở một cơ quan
+ M1b: Di căn từ 2 cơ quan/vùng hoặc di căn lan tràn phúc mạc
Bảng 1. Xếp giai đoạn theo TNM
Giai đoạn |
T |
N |
M |
Dukes |
0 |
Tis |
N0 |
M0 |
_ |
I |
T1 |
N0 |
M0 |
A |
|
T2 |
N0 |
M0 |
A |
IIA |
T3 |
N0 |
M0 |
B |
IIB |
T4a |
N0 |
M0 |
B |
IIC |
T4b |
N0 |
M0 |
B |
IIIA |
T1-T2 |
N1/N1c |
M0 |
C |
|
T1 |
N2a |
M0 |
C |
IIIB |
T3-T4a |
N1/N1c |
M0 |
C |
|
T2-T3 |
N2a |
M0 |
C |
|
T1-T2 |
N2b |
M0 |
C |
IIIC |
T4a |
N2a |
M0 |
C |
|
T3-T4a |
N2b |
M0 |
C |
|
T4b |
N1-N2 |
M0 |
C |
IVA |
Bất kỳ T |
Bất kỳ N |
M1a |
_ |
IVB |
Bất kỳ T |
Bất kỳ N |
M1b |
_ |
Xem thêm