Viện Di truyền Y học Medical Genetics Institute (MGI)
© 2016 Bản quyền thuộc Viện Di Truyền Y học Quận 10, TP. HCM |
Nội dung bài viết này, chỉ đề cập đến xét nghiệm các đột biến liên quan đến ý nghĩa lâm sàng của các gen EGFR, KRAS, NRAS, ALK, BRAF và ROS1 trong ung thư phổi không tế bào nhỏ (NSCLC).
Giới thiệu về Viện Di truyền Y học
- Tên công ty: VIỆN DI TRUYỀN Y HỌC
- Tên giao dịch (tiếng Anh): Medical Genetics Institute (MGI)
- Địa chỉ: 186-188 Nguyễn Duy Dương, Phường 3, Quận 10, Tp. Hồ Chí Minh
- Đại diện pháp luật: TRƯƠNG ĐÌNH KIỆT
- Mã số thuế: 0313897356
- Giấy phép kinh doanh: 0313897356 - Ngày cấp: 05/7/2016
I. MẪU XÉT NGHIỆM
- Mẫu mô:
- Mẫu máu (sinh thiết lỏng).
II. CÁC ĐỘT BIẾN GEN TRONG UNG THƯ PHỔI KHÔNG TẾ BÀO NHỎ (NSCLC)
- Đột biến gen EGFR
- Đột biến gen ALK
- Đột biến gen ROS1
- Đột biến gen KRAS, NRAS, BRAF
III. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ĐỘT BIẾN GEN
|
PHÒNG XÉT NGHIỆM DI TRUYỀN – CTCP DI TRUYỀN Y HỌC Add. 186-188 Nguyễn Duy Dương, Phường 3, Quận 10, Tp. Hồ Chí Minh Tel. 02866708050 – Web. https://suckhoeditruyen.vn – Email: mgi@suckhoeditruyen.vn |
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ĐỘT BIẾN GEN
|
THÔNG TIN BỆNH NHÂN |
Mã GPB: |
|||||||
|
Họ tên: |
Năm sinh: |
Giới tính: |
||||||
|
Xét nghiệm: |
Mẫu: Mô sinh thiết/máu |
BSCĐ: |
||||||
|
Ngày thu mẫu: |
Nơi chỉ định: |
Ngày trả KQ: |
||||||
KẾT QUẢ Code: |
|||||||||
Gene |
Loại đột biến |
Thể đột biến |
Tần suất |
||||||
EGFR |
L858R |
Không phát hiện |
|
||||||
L861(P,Q,R) |
Không phát hiện |
|
|||||||
G719(A,S,C,D) |
Không phát hiện |
|
|||||||
L747S |
Không phát hiện |
|
|||||||
S768I |
Không phát hiện |
|
|||||||
exon 19 |
Không phát hiện |
|
|||||||
T790M |
Không phát hiện |
|
|||||||
exon 20 ins |
Không phát hiện |
|
|||||||
C797 |
Không phát hiện |
|
|||||||
KRAS (resistance mutations)
|
G12(A,C,D, R,S,V) |
Không phát hiện |
|
||||||
G13(C,R,S,A,D,V) |
Không phát hiện |
|
|||||||
Q22K |
Không phát hiện |
|
|||||||
Q61(K,L,P,R,H) |
Không phát hiện |
|
|||||||
K117N |
Không phát hiện |
|
|||||||
ALK |
L1196M |
Không phát hiện |
|
||||||
L1152R |
Không phát hiện |
|
|||||||
C1156 |
Không phát hiện |
|
|||||||
F1174L |
Không phát hiện |
|
|||||||
G1202R |
Không phát hiện |
|
|||||||
S1206Y |
Không phát hiện |
|
|||||||
G1269A |
Không phát hiện |
|
|||||||
ALK-EML4 fusion |
Không phát hiện |
|
|||||||
ROS1 |
G2032R |
Không phát hiện |
|
||||||
CD74 |SLC34A2|SDC4|EZR|TPM3|FIG|LRIG3 fusions |
Không phát hiện |
|
|||||||
BRAF |
G469 |
Không phát hiện |
|
||||||
V600E |
Không phát hiện |
|
|||||||
PIK3CA |
V344M |
Không phát hiện |
|
||||||
NRAS |
G12(C,S,A,D,V) |
Không phát hiện |
|
||||||
G13 |
Không phát hiện |
|
|||||||
Q61(K,R) |
Không phát hiện |
|
|||||||
KẾT LUẬN: |
- Tại thời điểm phân tích:…. |
||||||||
- Chưa phát hiện đột biến có ý nghĩa lâm sàng trên các gen ….. |
|||||||||
|
Cố vấn kỹ thuật |
Người phụ trách |
|
||||||
LƯU Ý:
- Các biến thể di truyền được khảo sát bao gồm: Đột biến điểm, mất đoạn và chèn đoạn ngắn (dưới 20 nucleotide) trong vùng mã hóa (coding region) và vùng lân cận với intron (-20/+10 nucleotide từ exon) của các gen EGFR, KRAS, ALK, ROS1, BRAF, NRAS. Các gen khác không được khảo sát trong báo cáo này.
- Do di truyền của khối u rất đa dạng và biến đổi theo thời gian nên kết quả phân tích đột biến từ mẫu sinh thiết mô vùi nến (FFPE) có thể khác biệt giữa các thời điểm sinh thiết, vị trí sinh thiết và vị trí lấy mẫu trên cùng một mô.
- Độ nhạy của quy trình sinh thiết lỏng là 80% (theo thống kê so sánh với kết quả mô u và kỹ thuật PCR kỹ thuật số), nghĩa là trong 100 ca có đột biến sẽ có 20 ca bị bỏ sót, không phát hiện được đột biến với mẫu máu.
THÔNG TIN KỸ THUẬT:
- Mẫu: Mẫu nến đúc/ dịch/ máu bệnh nhân cung cấp.
- Bộ hoá chất: New England BioLabs, Hoa Kỳ
- Thiết bị: Hệ thống giải trình tự thế hệ mới (Next Generation Sequencing) MiniSeq, Illumina, Hoa Kỳ
- Kỹ thuật: Massively parallel DNA sequencing by Next Generation Sequencing technology.
- Đột biến khảo sát chính: Các đột biến liên quan đến ý nghĩa lâm sàng của các gen EGFR, KRAS, NRAS, ALK, BRAF và ROS1 được kiểm tra. Chỉ đột biến có tần suất cao hơn tần suất phát hiện (5% với mẫu tách từ tế bào mô ung thư, 1% với mẫu ADN tự do) được ghi nhận, các đột biến khác nếu có sẽ không được cung cấp trong báo cáo này. Đột biến có ý nghĩa lâm sàng (activating mutations và resistance mutations) dựa trên các loại thuốc được chấp thuận bởi Cơ quan quản lý thuốc và thực phẩm Hoa Kỳ (FDA) và hướng dẫn của Mạng lưới Ung thư Quốc gia Hoa Kỳ (NCCN).
IV. KẾT QUẢ
- Đột biến gen EGFR tại exon 19
|
PHÒNG XÉT NGHIỆM DI TRUYỀN – CTCP DI TRUYỀN Y HỌC Add. 186-188 Nguyễn Duy Dương, Phường 3, Quận 10, Tp. Hồ Chí Minh Tel. 02866708050 - Web. https://suckhoeditruyen.vn - Email: mgi@suckhoeditruyen.vn |
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ĐỘT BIẾN GEN
|
THÔNG TIN BỆNH NHÂN |
Mã GPB: |
|||||||
|
Họ tên: Nguyễn Kim L |
Năm sinh: 1961 |
Giới tính: Nữ |
||||||
|
Xét nghiệm: K phổi |
Mẫu: Máu |
BSCĐ: |
||||||
|
Ngày thu mẫu: |
Nơi thu mẫu:
|
Ngày trả KQ: |
||||||
KẾT QUẢ Code: |
|||||||||
Gene |
Loại đột biến |
Thể đột biến |
Tần suất |
||||||
EGFR |
L858R |
Không phát hiện |
|
||||||
L861(P,Q,R) |
Không phát hiện |
|
|||||||
G719(A,S,C,D) |
Không phát hiện |
|
|||||||
L747S |
Không phát hiện |
|
|||||||
S768I |
Không phát hiện |
|
|||||||
exon 19 |
|
|
|||||||
T790M |
Không phát hiện |
|
|||||||
exon 20 ins |
Không phát hiện |
|
|||||||
C797 |
Không phát hiện |
|
|||||||
KRAS (resistance mutations)
|
G12(A,C,D, R,S,V) |
Không phát hiện |
|
||||||
G13(C,R,S,A,D,V) |
Không phát hiện |
|
|||||||
Q22K |
Không phát hiện |
|
|||||||
Q61(K,L,P,R,H) |
Không phát hiện |
|
|||||||
K117N |
Không phát hiện |
|
|||||||
ALK |
L1196M |
Không phát hiện |
|
||||||
L1152R |
Không phát hiện |
|
|||||||
C1156 |
Không phát hiện |
|
|||||||
F1174L |
Không phát hiện |
|
|||||||
G1202R |
Không phát hiện |
|
|||||||
ALK-EML4 fusion |
Không phát hiện |
|
|||||||
ROS1 |
G2032R |
Không phát hiện |
|
||||||
CD74 |SLC34A2|SDC4|EZR|TPM3|FIG|LRIG3 fusions |
Không phát hiện |
|
|||||||
BRAF |
G469 |
Không phát hiện |
|
||||||
V600E |
Không phát hiện |
|
|||||||
PIK3CA |
V344M |
Không phát hiện |
|
||||||
NRAS |
G12(C,S,A,D,V) |
Không phát hiện |
|
||||||
G13 |
Không phát hiện |
|
|||||||
Q61(K,R) |
Không phát hiện |
|
|||||||
KẾT LUẬN: |
- Tại thời điểm phân tích: Phát hiện đột biến exon 19 |
||||||||
- Chưa phát hiện đột biến có ý nghĩa lâm sàng trên các gen ALK, ROS1, KRAS, BRAF, PIK3CA, NRAS. |
|||||||||
|
Cố vấn kỹ thuật |
Người phụ trách
|
|
||||||
2. Đột biến gen EGFR tại exon 21
|
PHÒNG XÉT NGHIỆM DI TRUYỀN – CTCP DI TRUYỀN Y HỌC Add. 186-188 Nguyễn Duy Dương, Phường 3, Quận 10, Tp. Hồ Chí Minh Tel. 02866708050 – Web. https://suckhoeditruyen.vn – Email: mgi@suckhoeditruyen.vn |
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ĐỘT BIẾN GEN
|
THÔNG TIN BỆNH NHÂN |
Mã GPB: |
|||||||
|
Họ tên: Đặng Duy N |
Năm sinh: 1960 |
Giới tính: Nam |
||||||
|
Xét nghiệm: K phổi |
Mẫu: Máu |
BSCĐ: |
||||||
|
Ngày thu mẫu: 26/3/2020 |
Nơi thu mẫu: Đà Nẵng |
Ngày trả KQ: 03/4/2020 |
||||||
KẾT QUẢ Code: |
|||||||||
Gene |
Loại đột biến |
Thể đột biến |
Tần suất |
||||||
EGFR |
L858R |
|
|
||||||
L861(P,Q,R) |
Không phát hiện |
|
|||||||
G719(A,S,C,D) |
Không phát hiện |
|
|||||||
L747S |
Không phát hiện |
|
|||||||
S768I |
Không phát hiện |
|
|||||||
exon 19 del |
Không phát hiện |
|
|||||||
T790M |
Không phát hiện |
|
|||||||
exon 20 ins |
Không phát hiện |
|
|||||||
C797 |
Không phát hiện |
|
|||||||
KRAS (resistance mutations)
|
G12(A,C,D, R,S,V) |
Không phát hiện |
|
||||||
G13(C,R,S,A,D,V) |
Không phát hiện |
|
|||||||
Q22K |
Không phát hiện |
|
|||||||
Q61(K,L,P,R,H) |
Không phát hiện |
|
|||||||
K117N |
Không phát hiện |
|
|||||||
ALK |
L1196M |
Không phát hiện |
|
||||||
L1152R |
Không phát hiện |
|
|||||||
C1156 |
Không phát hiện |
|
|||||||
F1174L |
Không phát hiện |
|
|||||||
G1202R |
Không phát hiện |
|
|||||||
ALK-EML4 fusion |
Không phát hiện |
|
|||||||
ROS1 |
G2032R |
Không phát hiện |
|
||||||
CD74 |SLC34A2|SDC4|ẺZR|TPM3|FIG|LRIG3 fusions |
Không phát hiện |
|
|||||||
BRAF |
G469 |
Không phát hiện |
|
||||||
V600E |
Không phát hiện |
|
|||||||
PIK3CA |
V344M |
Không phát hiện |
|
||||||
NRAS |
G12(C,S,A,D,V) |
Không phát hiện |
|
||||||
G13 |
Không phát hiện |
|
|||||||
Q61(K,R) |
Không phát hiện |
|
|||||||
KẾT LUẬN: |
- Tại thời điểm phân tích phát hiện đột biến thay thế L858R ở exon 21 trên gen EGFR. |
||||||||
- Chưa phát hiện đột biến có ý nghĩa lâm sàng trên các gen ALK, ROS1, KRAS, BRAF, PIK3CA, NRAS. |
|||||||||
|
Cố vấn kỹ thuật |
Người phụ trách
|
|
||||||
3. Đột biến gen EGFR tại exon 20
|
PHÒNG XÉT NGHIỆM DI TRUYỀN – CTCP DI TRUYỀN Y HỌC Add. 186-188 Nguyễn Duy Dương, Phường 3, Quận 10, Tp. Hồ Chí Minh Tel. 02866708050 – Web. https://suckhoeditruyen.vn – Email: mgi@suckhoeditruyen.vn |
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ĐỘT BIẾN GEN
|
THÔNG TIN BỆNH NHÂN |
Mã GPB: |
|||||||
|
Họ tên: Đặng Duy N |
Năm sinh: 1960 |
Giới tính: Nam |
||||||
|
Xét nghiệm: K phổi |
Mẫu: Mẫu mô |
BSCĐ: |
||||||
|
Ngày thu mẫu: 26/3/2020 |
Nơi thu mẫu: Đà Nẵng |
Ngày trả KQ: 03/4/2020 |
||||||
KẾT QUẢ Code: |
|||||||||
Gene |
Loại đột biến |
Thể đột biến |
Tần suất |
||||||
EGFR |
L858R |
Không phát hiện |
|
||||||
L861(P,Q,R) |
Không phát hiện |
|
|||||||
G719(A,S,C,D) |
Không phát hiện |
|
|||||||
L747S |
Không phát hiện |
|
|||||||
S768I |
Không phát hiện |
|
|||||||
exon 19 |
Không phát hiện |
|
|||||||
T790M |
Không phát hiện |
|
|||||||
exon 20 ins |
|
|
|||||||
C797 |
Không phát hiện |
|
|||||||
KRAS (resistance mutations)
|
G12(A,C,D, R,S,V) |
Không phát hiện |
|
||||||
G13(C,R,S,A,D,V) |
Không phát hiện |
|
|||||||
Q22K |
Không phát hiện |
|
|||||||
Q61(K,L,P,R,H) |
Không phát hiện |
|
|||||||
K117N |
Không phát hiện |
|
|||||||
ALK |
L1196M |
Không phát hiện |
|
||||||
L1152R |
Không phát hiện |
|
|||||||
C1156 |
Không phát hiện |
|
|||||||
F1174L |
Không phát hiện |
|
|||||||
G1202R |
Không phát hiện |
|
|||||||
ALK-EML4 fusion |
Không phát hiện |
|
|||||||
ROS1 |
G2032R |
Không phát hiện |
|
||||||
CD74 |SLC34A2|SDC4|ẺZR|TPM3|FIG|LRIG3 fusions |
Không phát hiện |
|
|||||||
BRAF |
G469 |
Không phát hiện |
|
||||||
V600E |
Không phát hiện |
|
|||||||
PIK3CA |
V344M |
Không phát hiện |
|
||||||
NRAS |
G12(C,S,A,D,V) |
Không phát hiện |
|
||||||
G13 |
Không phát hiện |
|
|||||||
Q61(K,R) |
Không phát hiện |
|
|||||||
KẾT LUẬN: |
- Tại thời điểm phân tích: Phát hiện đột biến chèn ở exon 20 trên gen EGFR. |
||||||||
- Chưa phát hiện đột biến có ý nghĩa lâm sàng trên các gen ALK, ROS1, KRAS, BRAF, PIK3CA, NRAS. |
|||||||||
|
Cố vấn kỹ thuật |
Người phụ trách
|
|
||||||
4. Đột biến gen EGFR tại exon 18 và các đột biến ít gặp khác
|
PHÒNG XÉT NGHIỆM DI TRUYỀN – CTCP DI TRUYỀN Y HỌC Add. 186-188 Nguyễn Duy Dương, Phường 3, Quận 10, Tp. Hồ Chí Minh Tel. 02866708050 – Web. https://suckhoeditruyen.vn – Email: mgi@suckhoeditruyen.vn |
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ĐỘT BIẾN GEN
|
THÔNG TIN BỆNH NHÂN |
Mã GPB: |
|||||||
|
Họ tên: Vũ Thị D |
Năm sinh: 1945 |
Giới tính: Nữ |
||||||
|
Xét nghiệm: K phổi |
Mẫu: |
BSCĐ: |
||||||
|
Ngày thu mẫu: 08/12/2020 |
Nơi thu mẫu: Đà Nẵng |
Ngày trả KQ: 15/12/2020 |
||||||
KẾT QUẢ Code: |
|||||||||
Gene |
Loại đột biến |
Thể đột biến |
Tần suất |
||||||
EGFR |
L858R |
Không phát hiện |
|
||||||
L861(P,Q,R) |
Không phát hiện |
|
|||||||
G719X |
|
|
|||||||
L747S |
Không phát hiện |
|
|||||||
S768I |
Không phát hiện |
|
|||||||
exon 19 del |
Không phát hiện |
|
|||||||
T790M |
Không phát hiện |
|
|||||||
exon 20 ins |
Không phát hiện |
|
|||||||
C797 |
Không phát hiện |
|
|||||||
KRAS (resistance mutations)
|
G12(A,C,D, R,S,V) |
Không phát hiện |
|
||||||
G13(C,R,S,A,D,V) |
Không phát hiện |
|
|||||||
Q22K |
Không phát hiện |
|
|||||||
Q61(K,L,P,R,H) |
Không phát hiện |
|
|||||||
K117N |
Không phát hiện |
|
|||||||
ALK |
L1196M |
Không phát hiện |
|
||||||
L1152R |
Không phát hiện |
|
|||||||
C1156 |
Không phát hiện |
|
|||||||
F1174L |
Không phát hiện |
|
|||||||
G1202R |
Không phát hiện |
|
|||||||
ALK-EML4 fusion |
Không phát hiện |
|
|||||||
ROS1 |
G2032R |
Không phát hiện |
|
||||||
CD74 |SLC34A2|SDC4|ẺZR|TPM3|FIG|LRIG3 fusions |
Không phát hiện |
|
|||||||
BRAF |
G469 |
Không phát hiện |
|
||||||
V600E |
Không phát hiện |
|
|||||||
PIK3CA |
V344M |
Không phát hiện |
|
||||||
NRAS |
G12(C,S,A,D,V) |
Không phát hiện |
|
||||||
G13 |
Không phát hiện |
|
|||||||
Q61(K,R) |
Không phát hiện |
|
|||||||
KẾT LUẬN: |
- Tại thời điểm phân tích phát hiện đột biến G719X ở exon 18 trên gen EGFR. |
||||||||
- Chưa phát hiện đột biến có ý nghĩa lâm sàng trên các gen KRAS, ALK, ROS1, BRAF, PIK3CA, NRAS. |
|||||||||
|
Cố vấn kỹ thuật |
Người phụ trách
|
|
||||||
5. Đột biến gen EGFR T790M tại exon 20 (đột biến kháng thuốc TKI thế hệ 1, thế hệ 2)
|
PHÒNG XÉT NGHIỆM DI TRUYỀN – CTCP DI TRUYỀN Y HỌC Add. 186-188 Nguyễn Duy Dương, Phường 3, Quận 10, Tp. Hồ Chí Minh Tel. 02866708050 – Web. https://suckhoeditruyen.vn – Email: mgi@suckhoeditruyen.vn |
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ĐỘT BIẾN GEN
|
THÔNG TIN BỆNH NHÂN |
Mã GPB: |
|||||||
|
Họ tên: Nguyễn Phước H |
Năm sinh: 1964 |
Giới tính: Nữ |
||||||
|
Xét nghiệm: K phổi |
Mẫu: Mẫu máu |
BSCĐ: |
||||||
|
Ngày thu mẫu: 26/02/2020 |
Nơi thu mẫu: Bệnh viện 198 |
Ngày trả KQ: 10/3/2020 |
||||||
KẾT QUẢ Code: L111.. |
|||||||||
Gene |
Loại đột biến |
Thể đột biến |
Tần suất |
||||||
EGFR |
L858R |
Không phát hiện |
|
||||||
L861(P,Q,R) |
Không phát hiện |
|
|||||||
G719(A,S,C,D) |
Không phát hiện |
|
|||||||
L747S |
Không phát hiện |
|
|||||||
S768I |
Không phát hiện |
|
|||||||
exon 19 |
NC_000007.14:g.55174784_55174794del GCAACATCT |
6% |
|||||||
T790M |
NM_005228.4:c.2369C>T |
6% |
|||||||
exon 20 ins |
Không phát hiện |
|
|||||||
C797 |
Không phát hiện |
|
|||||||
KRAS (resistance mutations)
|
G12(A,C,D, R,S,V) |
Không phát hiện |
|
||||||
G13(C,R,S,A,D,V) |
Không phát hiện |
|
|||||||
Q22K |
Không phát hiện |
|
|||||||
Q61(K,L,P,R,H) |
Không phát hiện |
|
|||||||
K117N |
Không phát hiện |
|
|||||||
ALK |
L1196M |
Không phát hiện |
|
||||||
L1152R |
Không phát hiện |
|
|||||||
C1156 |
Không phát hiện |
|
|||||||
F1174L |
Không phát hiện |
|
|||||||
G1202R |
Không phát hiện |
|
|||||||
ALK-EML4 fusion |
Không phát hiện |
|
|||||||
ROS1 |
G2032R |
Không phát hiện |
|
||||||
CD74 |SLC34A2|SDC4|ẺZR|TPM3|FIG|LRIG3 fusions |
Không phát hiện |
|
|||||||
BRAF |
G469 |
Không phát hiện |
|
||||||
V600E |
Không phát hiện |
|
|||||||
PIK3CA |
V344M |
Không phát hiện |
|
||||||
NRAS |
G12(C,S,A,D,V) |
Không phát hiện |
|
||||||
G13 |
Không phát hiện |
|
|||||||
Q61(K,R) |
Không phát hiện |
|
|||||||
KẾT LUẬN: |
- Tại thời điểm phân tích: Phát hiện đột biến exon 19 |
||||||||
- Chưa phát hiện đột biến có ý nghĩa lâm sàng trên các gen KRAS, ALK, ROS1, BRAF, PIK3CA, NRAS. |
|||||||||
|
Cố vấn kỹ thuật |
Người phụ trách
|
|
||||||
6. Đột biến C797 (đột biến kháng thuốc TKI thế hệ 3)
- Đột biến gen ALK
|
PHÒNG XÉT NGHIỆM DI TRUYỀN – CTCP DI TRUYỀN Y HỌC Add. 186-188 Nguyễn Duy Dương, Phường 3, Quận 10, Tp. Hồ Chí Minh Tel. 02866708050 – Web. https://suckhoeditruyen.vn – Email: mgi@suckhoeditruyen.vn |
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ĐỘT BIẾN GEN
|
THÔNG TIN BỆNH NHÂN |
Mã GPB: |
|||||||
|
Họ tên: Nguyễn Thị V |
Năm sinh: 1974 |
Giới tính: Nữ |
||||||
|
Xét nghiệm: K phế quản |
Mẫu: Mô sinh thiết |
BSCĐ: |
||||||
|
Ngày thu mẫu: 18/6/2020 |
Nơi thu mẫu: BV Phổi TƯ |
Ngày trả KQ: 26/6/2020 |
||||||
KẾT QUẢ Code: F24.. |
|||||||||
Gene |
Loại đột biến |
Thể đột biến |
Tần suất |
||||||
EGFR |
L858R |
Không phát hiện |
|
||||||
L861(P,Q,R) |
Không phát hiện |
|
|||||||
G719(A,S,C,D) |
Không phát hiện |
|
|||||||
L747S |
Không phát hiện |
|
|||||||
S768I |
Không phát hiện |
|
|||||||
exon 19 del |
Không phát hiện |
|
|||||||
T790M |
Không phát hiện |
|
|||||||
exon 20 ins |
Không phát hiện |
|
|||||||
C797 |
Không phát hiện |
|
|||||||
KRAS (resistance mutations)
|
G12(A,C,D, R,S,V) |
Không phát hiện |
|
||||||
G13(C,R,S,A,D,V) |
Không phát hiện |
|
|||||||
Q22K |
Không phát hiện |
|
|||||||
Q61(K,L,P,R,H) |
Không phát hiện |
|
|||||||
K117N |
Không phát hiện |
|
|||||||
ALK |
L1196M |
Không phát hiện |
|
||||||
L1152R |
Không phát hiện |
|
|||||||
C1156 |
Không phát hiện |
|
|||||||
F1174L |
Không phát hiện |
|
|||||||
G1202R |
Không phát hiện |
|
|||||||
G1269A |
Không phát hiện |
|
|||||||
ALK-EML4 |
intron19-intron6 |
23% |
|||||||
ROS1 |
G2032R |
Không phát hiện |
|
||||||
CD74 |SLC34A2|SDC4|ẺZR|TPM3|FIG|LRIG3 fusions |
Không phát hiện |
|
|||||||
BRAF |
G469 |
Không phát hiện |
|
||||||
V600E |
Không phát hiện |
|
|||||||
PIK3CA |
V344M |
Không phát hiện |
|
||||||
NRAS |
G12(C,S,A,D,V) |
Không phát hiện |
|
||||||
G13 |
Không phát hiện |
|
|||||||
Q61(K,R) |
Không phát hiện |
|
|||||||
KẾT LUẬN: |
- Tại thời điểm phân tích phát hiện đột biến ALK-EML4 trên gen ALK |
||||||||
- Chưa phát hiện đột biến có ý nghĩa lâm sàng trên các gen EGFR, KRAS, NRAS, BRAF, ROS1. |
|||||||||
|
Cố vấn kỹ thuật |
Người phụ trách |
|
||||||
- Đột biến gen ROS1
|
PHÒNG XÉT NGHIỆM DI TRUYỀN – CTCP DI TRUYỀN Y HỌC Add. 186-188 Nguyễn Duy Dương, Phường 3, Quận 10, Tp. Hồ Chí Minh Tel. 02866708050 – Web. https://suckhoeditruyen.vn – Email: mgi@suckhoeditruyen.vn |
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ĐỘT BIẾN GEN
|
THÔNG TIN BỆNH NHÂN |
Mã GPB: |
|||||||
|
Họ tên: Lê Thị M |
Năm sinh: 1964 |
Giới tính: Nữ |
||||||
|
Xét nghiệm: K phổi |
Mẫu: Mô sinh thiết |
BSCĐ: |
||||||
|
Ngày thu mẫu: 24/6/2020 |
Nơi thu mẫu: Đà Nẵng |
Ngày trả KQ: 30/6/2020 |
||||||
KẾT QUẢ Code: F24.. |
|||||||||
Gene |
Loại đột biến |
Thể đột biến |
Tần suất |
||||||
EGFR |
L858R |
Không phát hiện |
|
||||||
L861(P,Q,R) |
Không phát hiện |
|
|||||||
G719(A,S,C,D) |
Không phát hiện |
|
|||||||
L747S |
Không phát hiện |
|
|||||||
S768I |
Không phát hiện |
|
|||||||
exon 19 del |
Không phát hiện |
|
|||||||
T790M |
Không phát hiện |
|
|||||||
exon 20 ins |
Không phát hiện |
|
|||||||
C797 |
Không phát hiện |
|
|||||||
KRAS (resistance mutations)
|
G12(A,C,D, R,S,V) |
Không phát hiện |
|
||||||
G13(C,R,S,A,D,V) |
Không phát hiện |
|
|||||||
Q22K |
Không phát hiện |
|
|||||||
Q61(K,L,P,R,H) |
Không phát hiện |
|
|||||||
K117N |
Không phát hiện |
|
|||||||
ALK |
L1196M |
Không phát hiện |
|
||||||
L1152R |
Không phát hiện |
|
|||||||
C1156 |
Không phát hiện |
|
|||||||
F1174L |
Không phát hiện |
|
|||||||
G1202R |
Không phát hiện |
|
|||||||
ALK-EML4 fusion |
Không phát hiện |
|
|||||||
ROS1 |
G2032R |
Không phát hiện |
|
||||||
ROS1-EZR |
intron34- intron9 |
|
|||||||
CD74 |SLC34A2|SDC4|TPM3|FIG|LRIG3 fusions |
Không phát hiện |
|
|||||||
BRAF |
G469 |
Không phát hiện |
|
||||||
V600E |
Không phát hiện |
|
|||||||
PIK3CA |
V344M |
Không phát hiện |
|
||||||
NRAS |
G12(C,S,A,D,V) |
Không phát hiện |
|
||||||
G13 |
Không phát hiện |
|
|||||||
Q61(K,R) |
Không phát hiện |
|
|||||||
KẾT LUẬN: |
- Tại thời điểm phân tích phát hiện đột biến ROS1-EZR trên gen ROS1 |
||||||||
- Chưa phát hiện đột biến có ý nghĩa lâm sàng trên các gen EGFR, KRAS, NRAS,BRAF, ALK. |
|||||||||
|
Cố vấn kỹ thuật |
Người phụ trách |
|
||||||
- Các đột biến khác
|
PHÒNG XÉT NGHIỆM DI TRUYỀN – CTCP DI TRUYỀN Y HỌC Add. 186-188 Nguyễn Duy Dương, Phường 3, Quận 10, Tp. Hồ Chí Minh Tel. 02866708050 – Web. https://suckhoeditruyen.vn – Email: mgi@suckhoeditruyen.vn |
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ĐỘT BIẾN GEN
|
THÔNG TIN BỆNH NHÂN |
Mã GPB: |
|||||||
|
Họ tên: Bạch Công H |
Năm sinh: 1984 |
Giới tính: Nam |
||||||
|
Xét nghiệm: K phổi |
Mẫu: Mô sinh thiết |
BSCĐ: |
||||||
|
Ngày thu mẫu: 16/12/2020 |
Nơi thu mẫu: Đà Nẵng |
Ngày trả KQ: 23/12/2020 |
||||||
KẾT QUẢ Code: F38.. |
|||||||||
Gene |
Loại đột biến |
Thể đột biến |
Tần suất |
||||||
EGFR |
Exon 19 del |
NC_000007.14:g.55174772_55174786del GGAATTAAGAGAAGC |
87% |
||||||
L858R |
Không phát hiện |
|
|||||||
L861(P,Q,R) |
Không phát hiện |
|
|||||||
G719(A,S,C,D) |
Không phát hiện |
|
|||||||
L747S |
Không phát hiện |
|
|||||||
S768I |
Không phát hiện |
|
|||||||
T790M |
Không phát hiện |
|
|||||||
exon 20 ins |
Không phát hiện |
|
|||||||
C797 |
Không phát hiện |
|
|||||||
KRAS (resistance mutations)
|
G12(A,C,D, R,S,V) |
Không phát hiện |
|
||||||
G13(C,R,S,A,D,V) |
Không phát hiện |
|
|||||||
Q22K |
Không phát hiện |
|
|||||||
Q61R |
NM_004985.5:c.182A>G |
8% |
|||||||
Q61(K,L,P,H) |
Không phát hiện |
|
|||||||
K117N |
Không phát hiện |
|
|||||||
ALK |
L1196M |
Không phát hiện |
|
||||||
L1152R |
Không phát hiện |
|
|||||||
C1156 |
Không phát hiện |
|
|||||||
F1174L |
Không phát hiện |
|
|||||||
G1202R |
Không phát hiện |
|
|||||||
G1269A |
Không phát hiện |
|
|||||||
S1206Y |
Không phát hiện |
|
|||||||
ALK-EML4 fusion |
Không phát hiện |
|
|||||||
ROS1 |
G2032R |
Không phát hiện |
|
||||||
CD74 |SLC34A2|SDC4|ẺZR|TPM3|FIG|LRIG3 fusions |
Không phát hiện |
|
|||||||
BRAF |
G469 |
Không phát hiện |
|
||||||
V600E |
Không phát hiện |
|
|||||||
PIK3CA |
V344M |
NM_006218.4:c.1030G>A |
4% |
||||||
NRAS |
G12(C,S,A,D,V) |
Không phát hiện |
|
||||||
G13 |
Không phát hiện |
|
|||||||
Q61(K,R) |
|
|
|||||||
KẾT LUẬN: |
- Tại thời điểm phân tích phát hiện đột biến: exon 19 del trên gen EGFR; Q61R trên gen KRAS; V344M trên gen PIK3CA. - Chưa phát hiện đột biến có ý nghĩa lâm sàng trên các gen ALK, ROS1, BRAF, NRAS. |
||||||||
|
|
|
|
||||||
|
Cố vấn kỹ thuật |
Người phụ trách |
|
||||||
V. BẢN ĐỒ ĐƯỜNG ĐI
- Địa chỉ: 186-188 Nguyễn Duy Dương, Phường 3, Quận 10, tp. Hồ Chí Minh
Tư vấn miễn phí kết quả xét nghiệm
ĐT 0966581290
Xem thêm